Phẫu diện đất VN 02

Ký hiệu phẫu diện: VN 02
Địa điểm: Thôn Hoàng, Xã Minh Tân, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định
Tọa độb Vĩ độ: 20° 34' B Kinh độ: 106° 02'
Độ cao: Tương đối: 2 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng     
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa (Mộc tuyền) đang vào chắc
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa (vụ mùa bấp bênh)
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa úng nước mưa mùa hè, glây mạnh
- FAO-UNESCO: Sllti-Dystric GLEYSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Mollic FLUVAQUENTS
Ngày lấy mẫu: 20-10-1992
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý





Vị trí trên bản đồ






HÌNH THÁI PHẪU DIỆN



Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 20
Đen nâu (Ẩm: 2,5Y 3/2; Khô: 10YR 7/4); thịt trung bình đến nặng; nhão ướt; có các vệt đen xác hữu cơ màu sẫm; nhiều rễ lúa; khi khô có váng đỏ nâu (7,5YR 6/8); chuyển lớp rõ.
AB
20 - 40
Nâu thẫm hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 3/3; Khô: 10YR 7/4); có các vệt vàng nâu (Ẩm: 10YR 4/4; Khô: 10YR 6/6); sét; ứớt; hơi chặt; có xen các vệt hữu cơ rễ thực vật; chuyển lớp rõ.
Bg1
40 - 65
Xám vàng (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô: 7,5YR 6/2); xen các vệt vàng nâu (Ẩm: 10YR 4/6; Khô: 10YR 6/6); sét, cóít ánh cát mịn xen lớp cát mỏng; ướt; glây mạnh; có các xác bã thực vật đã phân hủy; chuyển lớp từ từ.
Bg2
65 - 110
Nâu xám (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 5YR 6/2); có những cục sét cứng màu xám hơi vàng (Ẩm: 2,5YR 6/3; Khô: 7,5YR 4/6) kích thước 3-5 cm dạng vô định hình; phía trên có ít đốm nâu (Ẩm: 10YR 4/6; Khô: 10YR 7/6);  sét; rất mịn; có ít đốm ánh cát mịn; ướt; glây mạnh; chuyển lớp từ từ.
Cr
110 - 150
Nâu xám (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 6/2); sét; rất mịn; ướt; glây mạnh; có vệt xác thực vật đang phân hủy.






Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More