Phẫu diện đất VN 14

Ký hiệu phẫu diện:  VN 14
Địa điểm:  Đồng Phiềng Nạm, Lô 18, Xã Cò Nòi, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Tọa độ:  Vĩ độ:  21° 08' B                    Kinh độ:  104° 12' Đ
Độ  cao: Tương đối: 800 m (ASL)       Tuyệt đối:
Độ dốcBằng phẳng      
Hiện trạng thảm thực vật: Mía (giống Đại Đường) vừa thu hoạch xong
Chế độ canh tác: Một vụ mía Đại Đường
Tên đất:    
 - Việt Nam:  Đất đen cácbônát
- FAO-UNESCO: Ferri-Calcic LUVISOLS
-USDA (Soil Taxonomy): Calcic ARGNUDOLLS
Ngày lấy mẫu: 12 - 3 - 1996   
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 15
Xám sẫm hơi vàng (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 2,5Y 4/3); thịt  nặng; khô cứng; cấu trúc hạt; có những ánh sáng lấp lánh; chuyển lớp rõ.
Ap2
15 - 30
Xám sẫm hơi vàng (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 2,5Y 4/3); thịt nặng; khô cứng; cấu trúc hạt; còn ít rễ;  lẫn nhiều đốm trắng nhỏ li ti (Ẩm: 7,5YR 8/2); có nhiều vết nứt dọc theo phẫu diện; chuyển lớp từ từ.
AB
30 - 45
Xám đen đậm hơn tầng trên (Ẩm: 10YR 4/2; Khô: 2,5Y 4/2); thịt nặng; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt; còn ít rễ cây; còn ít đốm trắng hơn tầng trên, kích thước cũng nhỏ hơn tầng trên; chuyển lớp từ từ.
Btw1
45 - 75
Nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/3; Khô: 2,5Y 4/4), lẫn các vệt vàng (Ẩm: 10YR 6/6); sét pha thịt; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt; mịn; hơi dẻo; chuyển lớp rõ.
Bw2
75 - 95
Nâu hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/4; Khô: 2,5Y 4/4), nhiều vệt đỏ tím và  chấm đỏ; sét; mịn; dẻo; chuyển lớp rõ về màu sắc.
Bw3
95 - 140
Nâu vàng sáng (Ẩm: 10YR  6/6; Khô: 10YR 6/8); lẫn nhiều vết đỏ li ti chạy dọc theo phẫu diện, nhưng tỷ lệ ít hơn tầng trên; sét; ẩm; dẻo; hơi dính; chuyển lớp từ từ.
BC
140 - 160
Giống tầng trên nhưng lẫn nhiều vệt kết von màu đen (Ẩm: 10YR 5/6; Khô:  10YR 6/8).

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More