Phẫu diện đất VN 21

Ký hiệu phẫu diện:   VN 21
Địa điểm:  Lô cao su 91, Đội 2, NT Cao su Hòa Bình, Cty Cao su Măng Giang, Tỉnh Gia Lai
Tọa độ:  Vĩ độ:  13° 56' B       Kinh độ:  108° 07' Đ
Độ  cao:  Tương đối: 700 m (ASL)       Tuyệt đối:
Độ dốc:    3° - 8°        Hướng dốc:  Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật:  Cao su 5 tuổi, cao 5-5,5 m; f » 5-7 cm
Chế độ canh tác:  Đất trồng rừng
Tên đất:    
 - Việt Nam:  Đất nâu đỏ trên  Bazan thoái hóa
 - FAO-UNESCO:  Dystri-Rhodic FERRALSOLS
 - USDA (Soil Taxonomy):  Rhodic  HAPLUSTOX
Ngày lấy mẫu:  31 - 7 - 1996
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 20
Nâu thẫm (Ẩm: 7,5R 2/3; Khô: 7,5R 3/3); sét; ẩm; cấu trúc hạt mịn li ti; nhiều rễ cỏ; có ít hang hốc động vật (mối); có lẫn các ổ nhỏ than đen; chuyển lớp từ từ về màu sắc và độ chặt.
BA
20 - 55
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô: 10R 3/4); sét; ẩm; hơi chặt; hạt nhỏ rất mịn, bột; vẫn còn nhiều rễ cỏ; có một vài ổ than đen (N 2/0); chuyển lớp từ từ về màu sắc rõ về độ chặt.
Bs1
55 - 110
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô: 10R 3/6); sét; đất chặt hơn tầng trên; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cỏ và rễ cao su (f » 5-10 mm); còn ít hang hốc mối; chuyển lớp từ từ về màu sắc và độ chặt.
Bs2
110 - 150
Nâu đỏ (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô:  10R 3/6); sét; ít chặt hơn tầng trên; cấu trúc hạt nhỏ viên; còn ít rễ cao su, ngô; chuyển lớp từ từ.
Bs3
150 - 160
Nâu đỏ (Ẩm: 7,5R 3/4; Khô: 10R 3/6); sét; cấu trúc hạt mịn; tỷ lệ sét cao hơn tầng trên.


Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More