Phẫu diện đất VN 24

Ký hiệu phẫu diện:   VN 24
Địa điểm:  Khu Kỹ thuật, Đội 4, Xã Hưng Xá, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An
Tọa độVĩ độ:  18° 37' B               Kinh độ:  105° 36' Đ
Độ  cao: Tương đối: 1 m (ASL)           Tuyệt đối:
Độ  dốc: Bằng phẳng    
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mới thu hoạch
Chế độ canh tác:                                 Hai vụ lúa năng suất cao
Tên đất:    
- Việt Nam:  Đất phù sa hệ thống sông Lam
- FAO-UNESCO: Anthraqui-Eutric FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Oxyaquic USTIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 15-12-1996
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 20
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/3; Khô: 2,5Y 8/2); sét; ướt; nhiều rễ cây; chuyển lớp rõ về màu sắc.
Ap2
20 - 28
Nâu hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/3; Khô: 2,5Y 7/3); sét; ẩm; mịn; chặt; không còn rễ cây; chuyển lớp rõ.
 AB
28 - 50
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 7/4); sét; ẩm; mịn; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp rõ.
Bw1
50 - 80
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/6; Khô: 10YR 7/4); sét; ẩm; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp rõ.
Bw2
80 - 105
Vàng hơi xám sẫm (Ẩm: 2,5Y 4/2; Khô: 2,5Y 7/3); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; chặt; có lốm đốm kết von nhỏ màu nâu đen; chuyển lớp từ từ.
Bw3
105 - 130
Vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/4; Khô: 10YR 7/4); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; có loang lổ màu nâu vàng; chuyển lớp từ từ.
BC1
130 - 140
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5YR 7/2); sét; ẩm; kết cấu rời rạc; chặt; chuyển lớp từ từ.
BC2
140 - 160
Vàng hơi xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/2); thịt nhẹ; bở vụn.


Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More