Phẫu diện đất VN 28

Ký hiệu phẫu diện:   VN 28
Địa điểm:  Lô 114, Tiểu khu 128, LNT Tam Giang III, Ấp Kinh 17,  Xã Tam Giang, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
Tọa độ:  Vĩ độ:  08° 49’ 45” B   Kinh độ: 105° 14’ 00” Đ
Độ  cao: Tương đối:  m (ASL)   Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật:  Rừng đước tự nhiên 30 - 40 năm
Chế độ canh tác:  Rừng tự nhiên
Tên đất:     
- Việt Nam: Đất mặn phèn tiềm tàng
- FAO-UNESCO: Protothionic GLEYSOLS           
- USDA (Soil Taxonomy):  Sulfic SULFAQUENTS
Ngày lấy mẫu:  11 - 12 - 1997
Người điều tra:   Nguyễn Minh Hưng, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 15
Nâu hơi xám (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 10R 6/2); sẻt; đất ướt, mới đầu hơi cứng sau nhão; có nhiều vệt đen xác hữu cơ và xác cành nhỏ mục, phía trên mặt có lớp hữu cơ mỏng thối đen; có các vệt nhỏ màu rỉ sắt; hang hốc nhiều, đùn thành ụ cao; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
AB
15 - 35
Đen hơi nâu (Ẩm: 7,5YR 3/2; Khô: 2,5YR 6/2); sét; đất ướt; dẻo, dính; có các vệt đen xác hữu cơ, xác cành rễ mục; dưới tầng có lẫn ít sét màu xám sẫm; chuyển tiếp từ từ về màu sắc.
Bw1
35 - 55
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô: 2,5YR 6/1); sét; đất ướt; dẻo, dính; lẫn xác thực vật mục; chuyển lớp rõ.
Bw2
55 - 95
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 2/2; Khô: 10YR 6/2); sét; ướt; rời; dễ thấm và thoát nước; có xác bã thực vật mục nát (Khô: 10YR 7/1) lẫn ít ổ sét của tầng trên; chuyển lớp đột ngột.
Br
95 - 125
Xám (Ẩm: 5Y 5/1; Khô: 5Y 6/1) có ít vệt vàng; sét; ướt; dính, dẻo; dễ bị vỡ và tạo thành các tảng lớn; còn ít vệt đen mờ; chuyển lớp từ từ.
BC
125 - 160
Nâu hơi vàng xỉn (Ẩm: 10YR 4/3) xen lẫn với các ổ sét màu xám sáng (Ẩm: 5Y 5/1); sét; ướt, dẻo, dính; dễ bị lở thành tảng lớn.


Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More