Phẫu diện đất VN 38

Ký hiệu phẫu diện: VN 38
Địa điểm: Đồi Ông Trần Văn Sáng, Đội 1, HTX Thiện Lập, Phường Lộc Sơn,  Thị xã Bảo Lộc,  Tỉnh Lâm Đồng
Tọa độ: Vĩ độ:  11° 31’ 20” B      Kinh độ: 107° 49’ 00” Đ
Độ  cao: Tương đối:  830 m (ASL)       Tuyệt đối:
Độ dốc:  3° - 8°    Hướng dốc: Đông Nam - Tây Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Chè trồng năm 1960, xen càphê (1996). Càphê phát triển tốt, cao 80-100 cm, f=3-5 cm, mật độ 3m´3m´3m.
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp
Tên đất:      
- Việt Nam: Đất  nâu vàng phát triển trên Bazan
- FAO-UNESCO: Acri-Xanthic FERRALSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Xanthic HAPLUSTOX
Ngày lấy mẫu: 01 - 08 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Văn Ga, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ




HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap
0 - 20
Nâu sẫm (Ẩm: 7,5YR 3/4; Khô: 7,5YR 4/4); thịt nặng đến sét; ẩm; tơi, xốp (phía trên khoảng 3cm rất xốp); phía trên có nhiều rễ cỏ, nhiều vệt than; nhiều hang hốc kiến, mối; chuyển lớp từ từ.
Bs1
20 - 65
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; tơi. xốp; kết cấu viên; còn nhiều hang kiến mối; có nhiều rễ cây nhỏ và rễ chè đã khô mục đường kính 1-2 cm; có ít hạt đá vụn nhỏ mầu nâu hoặc đen; phía trên còn ít than thực vật; chuyển lớp từ từ.
Bs2
65 - 100
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 5/6); sét; ẩm; tơi, xốp; kết cấu viên; chặt hơn tầng trên; còn ít hang kiến, mối nhỏ; có lẫn ít đá vụn mầu trắng hoặc hồng; chuyển lớp từ từ.
Bs3
100 - 145
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 5/7); sét; ẩm; tơi, xốp; kết cấu viên; có ít đá lẫn như tầng trên; không còn hang kiến, mối; thỉnh  thoảng có ít vệt sét nhỏ mầu nâu hồng; còn ít rễ mao quản; chuyển lớp rõ.
BC
145 - 165
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 7,5YR 5/8); sét; ẩm; lẫn nhiều đá vụn mảnh thô sắc cạnh, kích thước nhỏ hơn 2cn, tỷ lệ lẫn 5-10%.

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More